SonicWall NSa 2650 TotalSecure

Mã sản phẩm: 01-SSC-1988
Nhà sản xuất:

Là một Tường lửa Thế hệ Tiếp theo dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ đang phát triển, Thiết bị An ninh Mạng SonicWall (NSa) 2650 cung cấp khả năng bảo mật và hiệu suất mà không bị ảnh hưởng. Cùng với công cụ ngăn chặn mối đe dọa một lần tái lắp ráp không cần lắp lại (RFDPI) được cấp bằng sáng chế của SonicWall, tất cả các Tường lửa thế hệ tiếp theo của SonicWall đều cung cấp khả năng bảo vệ, hiệu suất và khả năng mở rộng hàng đầu với số lượng kết nối đồng thời cao nhất, độ trễ thấp nhất, không giới hạn kích thước tệp và kết nối vượt trội mỗi giây trong lớp học của họ.

  • Phòng ngừa và hiệu suất mối đe dọa vượt trội
  • Công nghệ kiểm tra gói sâu không cần lắp ráp lại được cấp bằng sáng chế (RFDPI)
  • Ngăn chặn mối đe dọa trên hộp và dựa trên đám mây
  • Giải mã và kiểm tra SSL / TLS
  • Hiệu quả bảo mật được xác nhận trong ngành
  • Kiến trúc phần cứng đa lõi
  • Nhóm nghiên cứu mối đe dọa nội bộ chuyên dụng
  • Triển khai Zero-Touch

Liên hệ báo giá

Tính năng Mô tả chi tiết
Tính năng Firewall   
Hiệu năng Firewall Inspection 3.0 Gbps
Hiệu năng Threat Prevention throughput 1.5 Gbps
Hiệu năng Application inspection throughput 1.85 Gbps
Hiệu năng IPS 1.4 Gbps
Hiệu năng Anti-malware Inspection 1.3 Gbps
TLS/SSL decryption and inspection throughput (DPI SSL) 300 Mbps
Connections per second 14,000/sec
Maximum connections (SPI)  1.000.000
Maximum connections (DPI)  500.000
Maximum connections (DPI SSL) 18.000
Wireless Controllers supported (maximum)  Có khả năng quản lý lên tới 48 Access Points
Hỗ trợ tính năng ATP Hỗ trợ Multi-engine sandboxing (bổ sung licensed khi cần)
Các tính năng VPN  
VPN throughput 1.45 Gbps
Site-to-site VPN tunnels 1.000
IPSec VPN clients Tích hợp sẵn 50, có khả năng nâng cấp lên 1,000
SSLVPN licenses Tích hợp sẵn 2 , có khả năng nâng cấp lên 350
Encryption/Authentication DES, 3DES, AES (128, 192, 256-bit)/MD5, SHA-1, Suite B Cryptography
Key exchange Diffie Hellman Groups 1, 2, 5, 14v
Route-based VPN RIP, OSPF, BGP
Các dịch vụ an ninh và license  
Công nghệ Reassembly-Free Deep Packet Inspection
(RFDPI)
Tích hợp các tính năng Gateway Anti-Virus, Anti-Spyware, Intrusion Prevention và Application Intelligence and Control
Dịch vụ lọc nội dung Content Filtering Service Hỗ trợ các phương pháp:URL filtering, Proxy avoidance, Keyword blocking, HTTP header insertion, Bandwidth manage CFS rating categories, Unified policy model with app control, Content Filtering Client
Tính năng Application Intelligence and Control Cho phép quản lý và điều khiển ứng dụng với các tính năng: Application control, Custom application identification, Application bandwidth management, Granular control
Tính năng AntiSpam Cho phêp kiểm soát và ngăn chặn thư rác, bảo vệ người dùng khỏi các cuộc tấn công qua các dịch vụ gửi nhận Email  (bổ sung licensed khi cần)
Tính năng hỗ trợ Anti-Virus trên máy Client Hỗ trợ tích hợp với phần mềm Capture Client (bổ sung licensed khi cần)
Tính năng phân tích Log và Report Hỗ trợ phân tích và lưu trữ Log, xuất các Report về tình trạng của hệ thống theo định kì 
Tính năng Networking  
IP Address assignment  Có khả năng khai báo địa chỉ IP theo các phương pháp Static (DHCP, PPPoE, L2TP and PPTP client), Internal DHCP server, DHCP Relay
NAT modes 1:1, many:1, 1:many, flexible NAT (overlapping IPS), PAT, transparent mode
VLAN interfaces (802.1q) 256
Routing BGP, OSPF, RIPv1/v2, static routes, policy-based routing
QoS Bandwidth priority, max bandwidth, guaranteed bandwidth, DSCP marking, 802.1p
Authentication LDAP (multiple domains), XAUTH/RADIUS, SSO, Novell, internal user database, Terminal Services, Citrix, Common Access Card (CAC)
VoIP Full H323-v1-5, SIP
Single Sign-On Hỗ trợ lên tới 40,000 users
Secure SD-WAN Hỗ trợ Secure SD-WAN
Hỗ trợ Module 3G/4G Hỗ trợ tích hợp USB 3G/4G 
Kiến trúc hệ thống firewall  
Công nghệ Sử dụng công nghệ Reassembly-Free Deep Packet Inspection
Tính năng chống tấn công DDoS/DoS Tích hợp sẵn
Cơ chế triển khai Có khả năng triển khai ở cơ chế: traditional NAT, Layer 2 bridge, wire and network tap modes
Tính sẵn sàng cao Có khả năng triển khai Active/Passive with state synchronization
Tích hợp khả năng cân bằng tải Load balancing Hỗ trợ các thuật toán Round Robin, Spillover và Percentage based methods
Cấu hình phần cứng  
Định dạng 1U Rack Mountable
Giao diện chuẩn 1 Gbps Bao gồm 4 x 2.5-GbE SFP, 4 x 2.5-GbE, 12 x 1-GbE
Giao diện quản trị 1 GbE, 1 Console
Khe cắm mở rộng 1 Expansion Slot (Rear)
Built-in storage 16 GB
Quản trị CLI, SSH, Web UI, Capture Security Center, GMS, REST APIs
Nguồn đầu vào Tích hợp sẵn một bộ nguồn 120W, có khả năng mở rộng
Chứng chỉ ICSA Firewall, ICSA Anti-Virus, FIPS 140-2, Common Criteria NDPP (Firewall and IPS), UC APL, USGv6, CsFC
Dịch vụ và license  
  Yêu cầu dịch vụ cho toàn hệ thống trong  01 năm bao gồm:
- License phần mềm trọn gói bao gồm các dịch vụ Gateway Anti-Virus, Anti-Spyware, Intrusion Prevention và Application Intelligence and Control, Content Filtering và Capture ATP
- Dịch vụ bảo hành phần cứng và hỗ trợ kỹ thuật 24/7 (khắc phục sự cố, nâng cấp phần mềm) qua email, web, phone

Sản phẩm liên quan