Thế giới kỹ thuật số tiếp tục mở rộng theo cấp số nhân để phục vụ cho các khái niệm Big Data, Fast Data, …. Western Digital có danh mục đầy đủ cho các nền tảng lưu trữ, server và được thiết kế để phát triển mạnh về hiệu suất cũng như những yêu cầu khắc khe nhất.
Với doanh nghiệp, Western Digital có:
- Ultrastar ® Drive: đĩa cứng HDD và SSD
- Ultrastar ® ME: giải pháp mở rộng bộ nhớ RAM bằng SSD (SSD as RAM)
- Ultrastar ® Data: hệ thống mở rộng dung lượng lưu trữ
- Ultrastar ® Server: tùy chọn cấu hình cho server lưu trữ.
Với Ultrastar Drive, Western Disgital có dải sản phẩm Hard Disk HDD và SSD.
Western Digital cung cấp 3 dòng sản phẩm chính ở phân khúc HDD: HA200 Series, HA300 Series và HC500 Series.
Các dòng sản phẩm HDD của Western Digital đều được bảo hành 5 năm
HA200 Series gồm 2 loại HDD với dung lượng 1TB và 2TB. Đây là các sản phẩm có độ bền ổn định cho các hệ thống truyền thông
Data Center Drives |
Ultrastar DC HA210 (Rainier) |
|
DC HA200 Series |
||
Drive |
Capacity |
1TB & 2TB |
Base Technology |
2-disk air (95mm) |
|
Sector Format |
512n |
|
Shock (op r/w, non-op) |
65/65, 300Gs |
|
Weight (max) |
640 |
|
Power |
Idle A |
5.9 |
Random R/W (@MAX IOPS) 4K QD4 |
8.1 |
|
(@40 IOPS) 8K QD1 |
||
Performance |
Sustained Data Rate MiB/s |
175 (1TB) 191 (2TB) |
Rnd R 4kB WCD (1,32 QD)* |
83, 193 |
|
Rnd W 4kB WCD (1,32 QD)* |
77,160 |
|
Cache |
128MB |
|
Reliability |
MTBF / Warranty |
2M Hours / 5 years |
Error Rate / Workload |
1 in 1015 / 550 TB/yr |
|
Key Features |
Media Cache Plus |
No |
Dual Safe RSA Signed Firmware |
No |
|
Security Models |
No |
HA300 Series dùng cho các hệ thống có workload cao. HA300 Series có dung lượng lưu trữ 4TB và 6TB (HA3310), 8TB (HA3320), 10TB (HA330)
Data Center Drives |
Ultrastar DC HC310 (Vela-A) |
Ultrastar DC HC320 (Vela-AP) |
Ultrastar DC HC330 (Vela-AX) |
|
DC HC300 Series |
||||
Drive |
Capacity |
4TB & 6TB |
8TB |
10TB |
Base Technology |
4-disk air (97mm) |
5-disk air (97mm) |
6-disk air (97mm) |
|
Sector Format |
512e/4Kn & 4TB 512n |
512e/4Kn |
ß |
|
Shock (op r/w, non-op) |
70/70, 300Gs |
ß |
70/50, 250Gs |
|
Weight (max) |
715 |
715 |
750 |
|
Power |
Idle A |
5.9 |
7.4 |
8.0 |
Random R/W (@MAX IOPS) 4K QD4 |
11.0 |
11.9 |
11.6 |
|
(@40 IOPS) 8K QD1 |
7.0 |
8.8 |
9.2 |
|
Performance |
Sustained Data Rate MiB/s |
243 (512e) 222 (512n) |
243 |
260 |
Rnd R 4kB WCD (1,32 QD)* |
84, 198 IOPS |
85, 203 |
85, 203 |
|
Rnd W 4kB WCD (1,32 QD)* |
400, 400 |
416, 416 |
416, 416 |
|
Cache |
256MB |
256MB |
256MB |
|
Reliability |
MTBF / Warranty |
ß |
ß |
ß |
Error Rate / Workload |
ß |
ß |
ß |
|
Key Features |
Media Cache Plus |
Yes |
ß |
ß |
Dual Safe RSA Signed Firmware |
Power Safe Fw update |
ß |
ß |
|
Security Models |
SED: TCG |
SED: TCG |
SED: TCG |
Với HC500 Series, chúng được dùng trong các hệ thống cần độ tin cậy cao nhất, cho hiệu quảTCO tốt nhất và giảm thiểu việc tiêu thụ điện năng.
HC500 Series có các loại dung lượng lưu trữ: 12TB (DCHC520) và 14TB (DCHC530) với thông tin kỹ thuật:
Data Center Drives |
Ultrastar DC HC520 (Leo-A He12) |
Ultrastar DC HC530 (Leo-B He14) |
||
|
||||
Drive |
Capacity |
12TB |
14TB |
|
Base Technology |
Helium 8-disk (95mm) |
Helium 8-disk (97mm) |
||
Sector Format |
ß |
ß |
||
Shock (op r/w, non-op) |
70/70, 300Gs |
ß |
||
Weight (max) |
660 |
690 |
||
Power |
Idle A |
5.0 |
5.5 |
|
Random R/W (@MAX IOPS) 4K QD4 |
8.9 |
8.1 |
||
(@40 IOPS) 8K QD1 |
6.9 |
6.0 |
||
Performance |
Sustained Data Rate MiB/s |
243 |
255 |
|
Rnd R 4kB WCD (1,32 QD)* |
82, 194 |
84, 202 |
||
Rnd W 4kB WCD (1,32 QD)* |
412, 412 |
420, 420 |
||
Cache |
256MB |
512MB |
||
Reliability |
MTBF / Warranty |
2.5M Hours / 5 years |
2.5M Hours / 5 years |
|
Error Rate / Workload |
ß |
ß |
||
Key Features |
Media Cache Plus |
ß |
ß |
|
Dual Safe RSA Signed Firmware |
ß |
ß |
||
Security Models |
-- |
SED: TCG** |
Western Digital đã áp dụng công nghệ Software Define Memory over Storage vào Western Digital Ultrastar Memory Expansion với tên sản phẩm cụ thể là Western Digital Ultrastar ME200.
Western Digital Ultrastar ME200 đã tạo nên thiết bị lưu trữ NVMe SSD để giao tiếp với slot RAM nhằm thay thế bộ nhớ DIMM cao cấp và tăng bộ nhớ RAM. Ưu điểm của Ultrastar ME 200:
Ultrastar Me cho phép định nghĩa Software Defined các dung lượng nhớ: 1024 GB, 2048 GB, 4096 GB.
Western Digtal đã kiểm tra và cho thấy Ultrastar ME200 cải thiện hiệu năng rõ đối với các hệ thống:
Ultrastar ME được sử dụng cho các hệ thống:
- Hệ thống phân tích dữ liệu theo thời gian thực (Real time Analytics)
- Hệ thống web caching (Web scale caching)
- Hệ thống tính toán cần hiệu suất cao (High Performance Computing)
- Hệ thống phân tích gen (Genomics)
- Dịch vụ cloud (Cloud Services)
- Dịch vụ hosting (Hosting Provider)
- Hạ tầng cho các đơn vị viễn thông (Telcos)
- Hệ thống phân tích IoT (IoT Time Series Analytics)
- …
Để đáp ứng nền tảng lưu trữ cho Data Center, Western Digital đưa ra các sản phẩm:
VII. Các case study ứng dụng hạ tầng lưu trữ: